Theo số liệu thống kê từ Tổng cục Hải quan, trong 10 tháng đầu năm 2020, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Australia về Việt Nam đạt 3,78 tỷ USD, tăng 0,39% so với cùng kỳ năm trước.
(tính toán từ số liệu công bố ngày 12/11/2020 của TCHQ)
ĐVT: USD
Nhóm mặt hàng | Tháng 10/2020 | +/- so với tháng 9/2020 (%) | 10 tháng đầu năm 2020 | +/- so với cùng kỳ năm 2019 (%) | Tỷ trọng 10T 2020 (%) |
Tổng KNNK | 354.877.237 | -22,07 | 3.784.478.585 | 0,39 | 100 |
Than các loại | 84.127.980 | -40,12 | 1.384.862.488 | 3,15 | 36,59 |
Quặng và khoáng sản khác | 81.783.935 | -36,36 | 603.160.574 | 33,02 | 15,94 |
Kim loại thường khác | 49.444.157 | 6,13 | 455.096.105 | 8,73 | 12,03 |
Lúa mì | 5.445.245 | -8,79 | 157.392.391 | -31,45 | 4,16 |
Hàng rau quả | 6.817.045 | -51,20 | 91.389.216 | -2,92 | 2,41 |
Phế liệu sắt thép | 15.654.828 |
| 73.307.731 | -50,54 | 1,94 |
Sữa và sản phẩm sữa | 5.433.675 | -19,50 | 48.142.540 | 17,56 | 1,27 |
Sắt thép các loại | 2.369.414 | -82,69 | 45.545.772 | 20,84 | 1,20 |
Bông các loại | 42.749 | -98,64 | 40.814.142 | -47,61 | 1,08 |
Dược phẩm | 5.708.581 | -0,32 | 37.468.308 | -26,45 | 0,99 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 2.312.701 | -15,49 | 31.650.307 | -19,77 | 0,84 |
Sản phẩm hóa chất | 2.684.783 | -8,13 | 27.400.124 | -26,24 | 0,72 |
Khí đốt hóa lỏng | 14.317.381 | 188,20 | 19.285.167 | -8,96 | 0,51 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 631.090 | 15,44 | 12.942.903 | 46,56 | 0,34 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 606.702 | 7,94 | 11.277.111 | -51,16 | 0,30 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 2.654.859 | 33,39 | 11.172.764 | -4,53 | 0,30 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 552.280 | -25,16 | 10.546.888 | -12,52 | 0,28 |
Chất dẻo nguyên liệu | 763.189 | 45,14 | 9.487.970 | -43,20 | 0,25 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 667.680 | -0,48 | 8.410.105 | -20,79 | 0,22 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 206.887 | -66,65 | 5.508.889 | -15,86 | 0,15 |
Dầu mỡ động thực vật | 789.789 | 102,55 | 5.145.667 | -11,87 | 0,14 |
Sản phẩm từ sắt thép | 273.840 | -77,17 | 4.919.005 | 40,93 | 0,13 |
Hóa chất | 144.031 | -11,02 | 1.457.084 | 7,51 | 0,04 |
Hàng hóa khác | 71.444.417 | -1,41 | 688.095.333 | 1,53 | 18,18 |
Nguồn: VITIC
Nhận xét
Đăng nhận xét